Characters remaining: 500/500
Translation

gập ghềnh

Academic
Friendly

Từ "gập ghềnh" trong tiếng Việt có nghĩa nhiều chỗ lồi lõm, không bằng phẳng, thường được dùng để miêu tả đặc điểm của đường , địa hình hoặc hành động di chuyển.

Định nghĩa chi tiết:
  1. Về đường : "Gập ghềnh" thường được sử dụng để mô tả những con đường không bằng phẳng, nhiều ổ gà, hố sâu, hoặc những đoạn đường khó đi, đặc biệt đường núi. dụ: "Đường lên núi rất gập ghềnh, chúng ta cần cẩn thận khi đi."

  2. Về chuyển động: Từ này cũng có thể miêu tả những bước đi không đều, khi cao khi thấp. dụ: "Khi đi trên con đường gập ghềnh, bước chân của tôi trở nên gập ghềnh."

dụ sử dụng:
  • "Chúng tôi đã đi bộ trên một con đường gập ghềnh đầy đá."
  • "Lái xe trên đường gập ghềnh khiến tôi cảm thấy rất mệt mỏi."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn viết hoặc thơ ca, "gập ghềnh" có thể được dùng để tạo ra hình ảnh ẩn dụ, dụ: "Cuộc đời một hành trình gập ghềnh, đầy thử thách." Ở đây, từ này không chỉ nói về địa hình còn ám chỉ những khó khăn trong cuộc sống.
Các biến thể của từ:
  • Láy: "gập gà gập ghềnh" thể hiện mức độ nhiều hơn, thường tạo cảm giác mạnh mẽ hơn về sự không bằng phẳng. dụ: "Con đường gập gà gập ghềnh khiến chúng tôi phải đi rất chậm."
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Lồi lõm: Cũng mô tả sự không bằng phẳng nhưng có thể không chỉ liên quan đến đường còn có thể áp dụng cho mặt phẳng khác.
  • Gập ghềnh thường được dùng cho đường , trong khi "lồi lõm" có thể liên quan đến các bề mặt khác.
  • Khúc khuỷu: Cũng thể hiện sự không thẳng, nhưng thường chỉ đặc điểm của đường đi, không nói đến độ cao thấp.
Từ liên quan:
  • Đường núi: loại đường thường hay đặc điểm gập ghềnh.
  • Địa hình: Có thể sử dụng để nói về dạng hình của khu vực đặc điểm gập ghềnh.
  1. t. 1 (Đường ) những chỗ lồi lõm, không bằng phẳng. Đường núi gập ghềnh. 2 Khi lên cao, khi xuống thấp một cách không đều, không nhịp nhàng. Bước chân gập ghềnh. // Láy: gập gà gập ghềnhmức độ nhiều).

Words Containing "gập ghềnh"

Comments and discussion on the word "gập ghềnh"